🔍
Search:
PHÁT RA
🌟
PHÁT RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
목으로 소리를 냄. 또는 그렇게 해서 내는 소리.
1
SỰ PHÁT RA ÂM THANH, ÂM THANH:
Việc phát ra âm thanh qua cổ. Hay âm thanh được phát ra khi làm như thế.
-
Động từ
-
1
꽃이 피다.
1
RA (HOA):
Hoa nở.
-
2
어떤 기운이나 빛, 소리 등이 일어나다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
PHÁT RA, TỎA RA:
Khí thế hay tia sáng, âm thanh nào đó phát ra. Hoặc khiến cho trở nên như thế.
-
3
법을 널리 알리거나 명령을 하다.
3
PHÁT (LỆNH):
Cho biết rộng rãi luật hoặc ra lệnh.
-
-
1
무엇이 몹시 싫고 지겹다.
1
(Ợ PHÁT RA Ở MỒM), PHÁT Ợ, PHÁT BUỒN NÔN:
Cái gì đó rất chán và ghét.
-
Động từ
-
1
총, 화살 따위를 앞이나 밖을 향하여 마구 쏘다.
1
BẮN RA, BẮN ÀO ẠT:
Chĩa súng hay mũi tên ra trước hoặc ra ngoài và bắn ào ạt.
-
2
불빛 등을 앞이나 밖을 향하여 내보내다.
2
RỌI, SOI, CHIẾU:
Hướng ánh đèn ra ngoài hay ra trước.
-
3
남의 감정을 상하게 하는 말을 함부로 하다.
3
TUÔN TRÀO, PHÁT RA:
Nói bừa bãi những lời làm tổn thương tình cảm của người khác.
-
Động từ
-
1
모아 둔 것을 널리 공급하다.
1
GIẢI PHÓNG, XẢ (HÀNG), THÁO KHOÁN:
Cung cấp rộng rãi thứ đã tích trữ.
-
2
빛이나 열 등을 밖으로 내보내다.
2
PHÓNG RA, PHÁT RA, TỐNG RA:
Đưa ra ngoài ánh sáng hay nhiệt...
-
☆
Động từ
-
1
속에 있는 기체나 액체 등을 밖으로 세게 밀어 내어 나오게 하다.
1
PHUN RA, PHẢ RA, XỊT RA:
Đẩy mạnh và làm cho chất khí hoặc chất lỏng ở bên trong thoát ra ngoài.
-
2
빛이나 냄새 같은 것을 세게 드러내어 나오게 하다.
2
LÀM TỎA RA, LÀM PHÁT RA:
Làm cho những thứ như ánh sáng hay mùi vị phát ra một cách mạnh mẽ.
-
3
기분이나 기운, 감정 등을 겉으로 강하게 드러내어 보이다.
3
BỘC LỘ, THỂ HIỆN:
Biểu hiện tâm trạng, khí thế hay tình cảm... ra bên ngoài một cách mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
빛을 내는 조명 기구.
1
ĐÈN SỢI ĐỐT, ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN NÓNG SÁNG, ĐÈN PHÁT RA ÁNH SÁNG TRẮNG:
Thiết bị chiếu sáng phát ra ánh sáng.
-
☆
Động từ
-
1
꽃 등이 피게 되다.
1
NỞ:
Hoa... được nở ra.
-
2
불이나 연기 등이 일어나다.
2
TỎA RA:
Lửa hoặc khói… bốc lên.
-
4
기운이 활발해지거나 좋아지다.
4
TRỞ NÊN RẠNG RỠ, RỰC RỠ:
Sinh khí trở nên sôi động hoặc tốt lên.
-
5
냄새나 먼지 등이 일어나 퍼지다.
5
LAN TỎA, TỎA RA:
Mùi hoặc bụi… bốc lên lan tỏa.
-
6
어떤 느낌이나 생각 등이 일어나다.
6
BỪNG LÊN, TRỖI DẬY, PHÁT RA:
Cảm giác hay suy nghĩ nào đó xuất hiện.
-
7
웃음이나 미소 등이 얼굴이나 입가에 드러나다.
7
RẠNG RỠ, NỞ:
Nụ cười hay cái cười mỉm… thể hiện ở bờ môi hay trên khuôn mặt.
-
☆☆
Động từ
-
1
액체나 기체 등이 밖으로 나오다.
1
CHẢY RA, BAY RA:
Chất lỏng hay chất khí... ra bên ngoài.
-
2
빛, 소리, 냄새 등이 밖으로 퍼져 나오다.
2
TỎA RA, LAN RA, PHÁT RA, BUỘT RA:
Ánh sáng, âm thanh, mùi... lan ra ngoài.
-
3
어떤 분위기나 생각 등이 겉으로 드러나다.
3
TUÔN RA, BUỘT RA, HIỆN LÊN:
Không khí hay suy nghĩ... nào đó thể hiện ra ngoài.
-
4
어떠한 소문이나 정보 등이 전하여 들리다.
4
LAN TỚI, TRUYỀN TỚI:
Tin đồn hay thông tin nào đó truyền tới và nghe thấy.
-
☆☆
Động từ
-
1
틈이나 구멍으로 기체나 액체가 빠져나가다.
1
RỈ, DỘT, XÌ:
Chất khí hay chất lỏng thoát ra qua khe hở hay lỗ.
-
3
빛이 물체의 틈이나 구멍을 통해 조금 나가거나 들어오다.
3
LỌT, XUYÊN:
Ánh sáng chiếu ra hay soi vào một ít qua khe hở hay lỗ.
-
4
소리가 틈으로 빠져나가거나 바깥으로 소리가 들리다.
4
PHÁT RA, VANG RA:
Âm thanh thoát ra qua khe hở hoặc âm thanh vọng ra ngoài.
-
5
돈이나 재산이 조금씩 없어지다.
5
HAO HỤT:
Tiền hay tài sản mất đi từng chút.
-
2
비밀이나 소문이 지켜지지 못하고 외부에 알려지다.
2
LỘ, RÒ RỈ:
Bí mật hay tin đồn không giữ được và lộ ra bên ngoài.
-
6
모임이나 대열에서 슬그머니 빠져나가다.
6
CHUỒN, TRỐN RA:
Lén thoát ra khỏi cuộc họp hay hàng ngũ.
-
7
이야기가 주된 화제에서 벗어나거나 다른 주제로 바뀌어 버리다.
7
LẠC (ĐỀ), ĐI XA (VẤN ĐỀ):
Câu chuyện vượt ra khỏi đề tài chính hoặc bị chuyển sang chủ đề khác.
-
8
원래 가야 할 곳으로 가지 않고 딴 데로 가다.
8
LẠC (ĐƯỜNG):
Không đi đến nơi vốn phải đi mà đi sang nơi khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물 등의 액체가 낮은 곳으로 움직이거나 어떠한 장소를 통과하여 지나가다.
1
CHẢY:
Những chất lỏng như nước di chuyển (từ nơi có vị trí cao) xuống nơi có vị trị thấp hơn hoặc đi qua một nơi nào đó.
-
2
시간이나 세월이 지나다.
2
TRÔI QUA:
Thời gian hay năm tháng đi qua.
-
3
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 움직이다.
3
NỔI, TRÔI, LƠ LỬNG:
Nổi lên trên không trung hay mặt nước và di chuyển như thể lướt đi.
-
4
선이나 관을 따라 가스나 전기 등이 지나가다.
4
CHẠY, LƯU THÔNG:
Điện hay ga... di chuyển trong một đường dây hay một đường ống dẫn.
-
5
피, 땀, 눈물 등이 몸 밖으로 나와 떨어지다.
5
RƠI, ĐỔ, CHẢY, NHỎ GIỌT:
Máu, mồ hôi, nước mắt... toát ra khỏi cơ thể và rơi xuống.
-
6
가루나 작은 알갱이가 작은 구멍을 통해 밖으로 새어 빠지거나 떨어지다.
6
CHẢY, ĐỔ, LỌT, RÒ RỈ:
Chất bột hay dạng hạt nhỏ thoát ra ngoài thông qua một lỗ nhỏ hoặc rơi xuống.
-
7
빛, 소리, 향기 등이 부드럽게 퍼지다.
7
TỎA RA, PHÁT RA, LAN RA:
Ánh sáng, âm thanh hay mùi hương... lan tỏa một cách nhẹ nhàng.
-
8
어떠한 기운이나 상태 등이 겉으로 드러나다.
8
BỘC LỘ RA, TOÁT RA, LỘ RA, HIỆN RA:
Tâm trạng hay trạng thái nào đó biểu lộ ra bên ngoài.
-
9
어떠한 분위기나 생각 등이 어떠한 방향으로 계속되다.
9
TRÔI QUA, TRÔI ĐI:
Bầu không khí hay suy nghĩ nào đó được tiếp tục theo một chiều hướng nào đó.
-
10
윤기나 광택 등이 번지르르하게 나다.
10
TOÁT RA, BÓNG LÊN:
Độ nhờn hay độ bóng toát lên rõ rệt.
-
11
사람이나 사물의 태도가 어떠한 경향을 띠거나 어떠한 한 방향으로 치우쳐 나가다.
11
CHẠY THEO, CUỐN THEO:
Thái độ của con người hay sự vật có một khuynh hướng nào đó hay nghiêng về một phương hướng nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
둘러싸여 막혔던 것이 무너지거나 뚫리다.
1
LỞ TOANG, THỦNG HOÁC, THỦNG TOÁC:
Cái bị chồng xếp làm ách tắc bị đổ xuống hoặc bị đục thủng.
-
2
겉이 벌어져 갈라지다.
2
LỞ TOÁC, NỞ TOÁC:
Bề ngoài nẻ và tách ra.
-
3
꿰맨 자리가 뜯어져 갈라지다.
3
RÁCH TOẠC, BỤC TOÁC:
Chỗ khâu bị bứt tách ra.
-
4
막히거나 가려진 것이 없이 탁 트이다.
4
THOÁNG ĐÃNG:
Thông thoáng không có cái gì bịt hoặc che chắn.
-
5
코피나 고인 물이 갑자기 쏟아지다.
5
ÀO RA, TUÔN RA:
Máu mũi hoặc nước đọng đột nhiên đổ ra.
-
6
불이 붙어 세차게 튀다.
6
NỔ TUNG:
Bắt lửa và bật mạnh.
-
7
꽃망울이 벌어지기 시작하다.
7
HÉ NỞ:
Nụ hoa bắt đầu nở ra.
-
8
속으로 참았거나 쌓였던 감정이 북받쳐 나오다.
8
NỔ RA, BÙNG LÊN:
Tình cảm chất chứa hoặc nén chịu trong lòng bùng phát ra.
-
9
박수, 웃음, 울음, 소리 등이 갑자기 한꺼번에 나다.
9
PHÁT RA:
Vỗ tay, tiếng cười, tiếng khóc, âm thanh... đột nhiên phát ra cùng lúc.
-
10
싸움이나 사건이 갑자기 벌어지거나 일어나다.
10
NỔ RA, XẢY RA:
Sự kiện hay trận đánh cãi nhau đột nhiên xảy ra hoặc diễn ra.
-
11
운동 경기에서 기다리던 골이 들어가다.
11
TRÚNG GÔN, BAY TRÚNG CẦU MÔN, BAY VÀO GÔN:
Trái bóng vào khung thành được mong đợi bay trúng vào trong trận thi đấu thể thao.
-
12
근심이나 걱정으로 마음이 괴롭다.
12
KHÓ CHỊU, BỨC BỐI, BỰC BỘI:
Tâm trạng phiền toái vì lo lắng hoặc bận tâm.
-
13
좋은 일이 한꺼번에 몰려오다.
13
TỚI TẤP, DỒN LẠI:
Việc tốt dồn tới cùng một lúc.
-
14
(속된 말로) 얻어맞거나 매를 맞다.
14
BỊ ĐÒN, BỊ ĐÁNH:
(cách nói thông tục) Bị đánh hoặc ăn đòn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
위에서 아래로 내려지다.
1
RƠI, RỚT:
Rơi từ trên xuống dưới.
-
2
어떤 상태나 처지에 빠지다.
2
RƠI VÀO:
Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.
-
3
아군의 지역이나 성 등이 적에게 넘어가게 되다.
3
RƠI VÀO:
Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch.
-
4
어떤 장소에 내리거나 도착하다.
4
ĐÁP XUỐNG, ĐẾN:
Xuống hay tới một địa điểm nào đó.
-
5
정이 없어지거나 멀어지다.
5
MẤT LÒNG:
Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.
-
6
급한 일이나 임무가 맡겨지다.
6
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC PHÂN CÔNG:
Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó.
-
7
명령이나 허락 등이 내려지다.
7
ĐƯỢC BAN, ĐƯỢC PHÁN:
Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
-
8
다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.
8
KÉM, YẾU:
Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
-
9
시험이나 선거, 선발 등에 뽑히지 못하다.
9
TRƯỢT, RỚT:
Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn...
-
10
함께 하거나 따르지 않고 뒤에 처지거나 남다.
10
TỤT LẠI, RỚT LẠI, CÒN SÓT LẠI:
Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau.
-
11
달렸거나 붙었던 것이 갈라지거나 떼어지다.
11
SỨT, RƠI, TUỘT:
Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra.
-
12
가지고 있던 것이 흘러서 빠지다.
12
HẾT, RƠI, MẤT:
Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi.
-
13
관계가 끊어지거나 헤어지다.
13
CHIA CÁCH, XA CÁCH, MẤT ĐI:
Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa.
-
14
일정한 거리를 두고 있다.
14
CÁCH, XA CÁCH:
Có một khoảng cách nhất định.
-
15
값, 기온, 수준 등이 낮아지거나 내려가다.
15
RƠI, TRƯỢT, SỤT, XUỐNG, HẠ:
Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống.
-
16
병이나 습관 등이 없어지다.
16
MẤT, HẾT, KHỎI:
Bệnh tật hay thói quen... mất đi.
-
17
해나 달이 서쪽으로 지다.
17
LẶN, KHUẤT:
Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây.
-
18
이익이 남다.
18
THU, CÓ, ĐƯỢC:
Có lãi.
-
19
부족한 것을 보태어 채우지 않아 남아 있는 것이 없게 되다.
19
HẾT, CẠN:
Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn.
-
20
입맛 등이 없어지다.
20
MẤT:
Khẩu vị... mất đi.
-
21
일이 끝나다.
21
HẾT, XONG, KẾT THÚC:
Công việc kết thúc.
-
22
옷이나 신발 등이 낡고 닳아서 못 쓰게 되다.
22
RÁCH NÁT, SỜN CŨ:
Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa.
-
23
숨이 끊어지다.
23
TẮT THỞ, NGỪNG THỞ:
Hơi thở bị tắt.
-
24
배 속의 아이가 죽다.
24
CHẾT, MẤT, SẨY (THAI):
Đứa bé trong bụng chết.
-
25
나눗셈에서 나머지가 없이 나누어지다.
25
CHIA HẾT:
Được chia không còn thừa trong phép chia.
-
26
일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
26
CÒN THIẾU, CÒN LẠI:
Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
-
27
말이 입 밖으로 나오다.
27
NÓI, PHÁT:
Lời nói thốt ra ngoài miệng.
-
28
지정된 신호 등이 나타나다.
28
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC PHÁT RA:
Tín hiệu được chỉ định xuất hiện.
-
29
있거나 생겼던 것이 없어지다.
29
MẤT ĐI:
Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.
🌟
PHÁT RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
낱말을 이루는 소리 가운데 원래 긴소리에 비해 짧게 내는 소리.
1.
ÂM NGẮN:
Âm phát ra ngắn so với âm dài khi phát âm.
-
Động từ
-
1.
큰 물체가 물에 부딪치거나 잠기는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
ÙM ÙM, TÙM TÙM, TÒM TÕM, BÒM BÕM:
Âm thanh mà vật thể lớn chạm hay chìm vào nước cứ phát ra. Hoặc cứ phát ra âm thanh như thế.
-
☆
Danh từ
-
1.
액체나 기체가 세차게 뿜어져 나옴.
1.
SỰ PHUN TRÀO:
Việc chất lỏng hay chất khí phun ra mạnh mẽ.
-
2.
쌓였던 감정이 한꺼번에 터져 나옴.
2.
SỰ TUÔN TRÀO:
Việc cảm xúc dồn nén bùng phát ra một lượt.
-
Động từ
-
1.
큰 물체가 물에 부딪치거나 잠기는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
NHẢY (LAO, ...) ÙM ÙM, TÙM, ÙM, TÕM, BÕM:
Âm thanh mà vật thể lớn chạm hay chìm vào nước phát ra. Hoặc phát ra âm thanh như thế.
-
☆☆
Thán từ
-
1.
깜짝 놀랐을 때 내는 소리.
1.
Á:
Tiếng phát ra khi kinh ngạc.
-
2.
한순간에 힘을 모아 쓸 때 내는 소리.
2.
Á:
Tiếng phát ra khi dồn hết sức lực trong khoảnh khắc.
-
Động từ
-
1.
아주 많은 양의 액체가 단단한 물체에 세게 부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
VỖ Ì OẠP, VỖ RÌ ROẠP:
Âm thanh mà một lượng lớn chất lỏng va đập mạnh vào vật thể rắn chắc liên tục phát ra. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh như vậy.
-
2.
크거나 무거운 물체가 아주 끈기 있게 부딪치거나 달라붙는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
BỒM BỘP, BEM BÉP, ĐEN ĐÉT, VỖ BỒM BỘP, VỖ BEM BÉP, VỖ ĐEN ĐÉT:
Âm thanh mà vật thể nặng hoặc to lớn va đập hoặc dính chặt một cách khó rời liên tục phát ra. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
아주 많은 양의 액체가 단단한 물체에 세게 부딪치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
VỖ Ì OẠP, VỖ RÌ ROẠP:
Âm thanh mà một lượng lớn chất lỏng va đập mạnh vào vật thể rắn chắc liên tục phát ra. Hoặc làm phát ra âm thanh như vậy.
-
2.
크거나 무거운 물체가 아주 끈기 있게 부딪치거나 달라붙는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
2.
BỒM BỘP, BEM BÉP, ĐEN ĐÉT, VỖ BỒM BỘP, VỖ BEM BÉP, VỖ ĐEN ĐÉT:
Âm thanh mà vật thể nặng hoặc to lớn va đập hoặc dính chặt một cách khó rời liên tục phát ra. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1.
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Cứ phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2.
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지다.
2.
RỘNG, LỎNG:
Giày dép... rộng nên cứ bị tuột ra.
-
Động từ
-
1.
물체를 가볍게 두드리는 소리를 내다.
1.
VỖ, GÕ:
Làm phát ra âm thanh do đập nhẹ vào vật thể.
-
Phó từ
-
1.
폭발물이나 북소리 등이 크고 작게 울리어 나는 소리.
1.
ĐÙNG ĐOÀNG:
Âm thanh mà chất nổ hay tiếng trống… vang ra lúc to lúc nhỏ.
-
2.
단단하고 큰 물건이 서로 맞부딪칠 때 나는 소리.
2.
ẦM ẦM:
Âm thanh phát ra khi đồ vật cứng và to va chạm nhau.
-
3.
발로 바닥을 구를 때 나는 소리.
3.
PHÌNH PHỊCH:
Âm thanh phát ra khi dậm chân xuống nền.
-
Phó từ
-
1.
매우 단단한 물건을 이로 힘껏 깨물어 깨뜨리는 소리.
1.
RĂNG RẮC, CÔM CỐP:
Âm thanh cắn hết sức rồi làm vỡ vật rất cứng bằng răng.
-
2.
이를 세게 가는 소리.
2.
KÈN KẸT, KEN KÉT:
Âm thanh phát ra khi nghiến răng mạnh.
-
Động từ
-
1.
몸이 피곤하거나 기운이 없어 느린 걸음으로 겨우 걷다.
1.
ĐI THẤT THỂU, BƯỚC UỂ OẢI, ĐI LỜ ĐỜ, BƯỚC THẤP BƯỚC CAO:
Cố đi với những bước chậm chạp một cách không có khí thế hoặc cơ thể mệt mỏi.
-
2.
낡은 자동차나 탈것 등이 흔들리며 느리게 겨우 가다.
2.
CHẠY LỌC CỌC, CHẠY LỪ ĐỪ:
Những cái như phương tiện hay xe ô tô cũ lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
-
3.
깨지거나 금이 간 두툼한 그릇 같은 것을 두드리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
CÀNH CẠCH:
Tiếng gõ vào những cái như bát đĩa dày bị nứt hoặc vỡ phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
반들거리고 매끄러운 물체의 표면에서 나는 빛.
1.
SỰ BÓNG LÁNG, SỰ SÁNG BÓNG:
Ánh sáng phát ra từ bề mặt của vật thể long lanh và nhẵn mịn.
-
Động từ
-
1.
큰 물체가 물에 부딪치거나 잠기는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
NHẢY (RƠI) ÙM, TÙM, TÕM, BÕM:
Âm thanh mà vật thể lớn chạm hay chìm vào nước phát ra. Hoặc phát ra âm thanh như thế.
-
Danh từ
-
1.
성대를 막거나 마찰하여 내는 소리.
1.
ÂM CỔ:
Âm thanh phát ra do ma sát gốc lưỡi với thành trong của cổ họng.
-
Thán từ
-
1.
매우 심하게 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
1.
ÚI MẸ ƠI, ÚI CHAO ƠI:
Âm thanh phát ra khi rất đau đớn, vất vả hay ngạc nhiên, choáng váng.
-
Động từ
-
1.
크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
LÁCH CÁCH, LỌC CỌC, LENG KENG, KHUA LENG KENG, ĐẬP LÁCH CÁCH:
Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau phát ra. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
억지로 웃음을 참으면서 입 속으로 웃는 소리가 나다.
1.
KHÚC KHÍCH:
Âm thanh cố nhịn cười đồng thời cười trong miệng phát ra.
-
Phó từ
-
1.
구역질이 나서 자꾸 토하는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỌE ỌE, NÔN ỌE ỌE:
Âm thanh phát ra liên tục do buồn nôn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
자꾸 기를 쓰고 마구 고함을 치는 소리. 또는 그 모양.
2.
QUANG QUÁC, KÊU GÀO OANG OANG:
Tiếng phát ra khi liên tục dùng sức và la hét inh ỏi. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Thán từ
-
1.
놀랐을 때 내는 소리.
1.
GÌ:
Tiếng phát ra khi ngạc nhiên.
-
2.
다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.
2.
CÁI GÌ:
Tiếng trả lời khi người khác gọi với nghĩa tại sao như thế.
-
3.
사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.
3.
Lời nói có ý phản bác một cách nhẹ nhàng suy nghĩ của đối phương hoặc mới phát hiện khi nói về sự việc.
-
4.
어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.
4.
Từ gắn vào cuối lời nói khi trẻ em hay phụ nữ nhõng nhẽo.
-
5.
더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.
5.
Cách nói lĩnh hội và chấp nhận sự việc nào đó với ý không cần nói thêm nhiều lời.